Tìm hiểu giá niềng răng hô và có sự so sánh giá giữa các phương pháp giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho mình. Vậy giá của các phương pháp niềng răng hô hiện nay là bao nhiêu ? Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về vấn đề này.
Nói đến niềng răng không ai còn xa lạ gì, bởi đây kĩ thuật chỉnh nắn hình răng rất phổ biến trong cuộc sống ngày nay. Nhờ tác dụng của kĩ thuật này mà bệnh nhân có thể lấy lại nụ cười tự tin cho mình. Với một loạt các phương pháp niềng răng khác nhau đáp ứng tốt nhất cho nhu cầu cải sức khỏe cũng như thẩm mỹ cho hàm răng, khuôn miệng của mình.
Niềng răng hô có hiệu quả không ?
Niềng răng hô là dùng khí cụ tác động lên răng ( chỉ tác động bên ngoài bề mặt răng ) tạo một lực kéo dịch chuyển răng dần dần đến đích cuối cùng mà mình mong muốn. Nếu không niềng răng hô, bạn nhân có thể chọn giải pháp phẫu thuật chỉnh hàm hô. Tuy nhiên giải pháp này có sự can thiệp của dao kéo đến việc điều trị do đó ít được khách hàng đón nhận và lựa chọn vì thực tế họ sợ đau, sợ nguy hiểm.
Giá của các phương pháp niềng răng hô hiện nay
Hô răng là một dạng khiếm khuyết dễ nhận dạng với các răng hoặc xương hàm trên nhô về phía trước hơn bình thường. Niềng răng hô sẽ đem lại hiệu quả chỉnh nha cao cho các trường hợp hô nguyên nhân do răng. Còn đối với tình trạng hô do xương hàm thì phức tạp hơn nhiều, khi đó bệnh nhân có thể phải kết hợp giữa niềng răng với phẫu thuật chỉnh hình răng hô để nhận được kết quả cao.
Giá của các phương pháp niềng răng hô hiện nay
Chi phí niềng răng hô cho các trường hợp thông thường và không phải áp dụng thêm các thủ tục phát sinh nào khác sẽ có mức giá dao động như sau:
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 100.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
– Ốc Nông Rộng | 5.000.000 – 10.000.000đ |
– Mắc cài Inox đơn giản | 18.000.000 – 20.000.000đ |
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Sứ đơn giản | 32.000.000 – 34.000.000đ |
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản | 40.000.000 – 42.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp | 46.000.000đ – 48.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 80.000.000 – 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp | 120.000.000 -140.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear trên 2 năm | 72.000.000đ |
Giá của các phương pháp niềng răng hô hiện nay
Nếu trường hợp phức tạp, bệnh nhân cần phải làm thêm nhiều thủ tục khác thì chi phí sẽ được tính tăng thêm. Chính vì thế muốn xác định niềng răng giá bao nhiêu bằng một con số chi tiết thì không phải dễ dàng gì khi bệnh nhân chưa đến nha khoa để thăm khám tổng quát và thực hiện kiểm tra, đánh giá tình trạng răng cần niềng. Hơn nữa ta dễ nhận thấy rằng, chi phí niềng răng bị chi phối rất nhiều bởi loại niềng răng. Đối với những loại niềng răng truyền thống, chi phí của chúng sẽ thấp hơn nhiều so với những công nghệ niềng răng tiên tiến. Do đó mỗi người phải có sự cân nhắc và lựa chọn sao cho phù hợp với chính mình.
Để biết thêm thông tin, bạn có thể đến nha khoa để được bác sĩ tư vấn hoàn toàn miễn phí nhé. Chúc các bạn sức khỏe !