Thay răng sứ là sự lựa chọn của rất nhiều người hiện nay tại các phòng nha, đây là giải pháp tối ưu có thể khắc phục hầu hết các tình trạng hư hỏng hay chấn thương răng như sâu răng, răng mòn mặt nhai, răng nứt gãy, viêm tủy, mất một hoặc nhiều răng, khôi phục chức năng ăn nhai của răng với hình dáng như răng bình thường.
Vì sao nên chọn răng sứ Cercon để thay răng sứ
Đối với nha khoa hiện đại, sự ra đời của răng toàn sứ là bước phát triển lớn đem lại nhiều lợi ích cho con người trong cuộc sống của họ. Vượt ra khỏi hạn chế của những chất liệu cũ như kim loại vốn không bền, dễ bị đổi màu, dễ gây hôi miệng, răng sứ có rất nhiều ưu điểm vượt trội. Phải kể đến là răng sứ Venus, răng sứ Veneer, răng sứ Titan… và răng sứ Cercon được gọi là ông hoàng của dòng răng toàn sứ.
Khác với răng sứ kim loại, răng sứ nói chung, răng sứ Cercon nói riêng được đánh giá cao ở khung sườn toàn sứ cao cấp, được làm từ khối toàn sứ Zirconia có khả năng chịu lực tốt nhất hiện nay, sườn toàn sứ cho những chiếc răng sứ có màu sắc trong như răng thật, hoàn toàn tự nhiên, cũng không hề xuất hiện hiện tượng đen viền nướu sau một thời gian sử dụng.
Răng sứ Cercon là loại răng giả thuần chất, lành tính, thân thiện với cơ thể con người, không gây ra phản ứng hóa học nào đối với thức ăn mà bạn sử dụng, cũng không gây kích thích hay dị ứng cho cơ thể của bạn. Hơn thế nếu như răng sứ kim loại dễ bị hôi, gây khó chịu khi ăn uống hay sinh hoạt, thì răng sứ Cercon tránh được hoàn toàn nguy cơ đó.
Xuất xứ từ công nghệ Đức và Mỹ, những quốc gia có công nghệ thiết kế và sản xuất đỉnh cao, răng sứ Cercon luôn khẳng định chất lượng của dòng răng sứ không kim loại với độ bền vật liệu lên đến 20 – 25 năm, thậm chí cả đời nếu bạn chăm sóc tốt.
Chịu tải hơn 1400 Mpa, lớn hơn 1,6 lần kim loại thường, được nung ở nhiệt độ hơn 1600 độ C, răng sứ Cercon thiết kế bởi công nghệ tiên tiến nhất hiện nay là CAD/CAM, hoàn toàn bằng máy tính, cho những chiếc răng sứ chính xác tuyệt đối về kích cỡ, độ sát khít cao, tinh tế và thẩm mỹ, khiến bạn tự tin trong giao tiếp hay sinh hoạt hàng ngày.
Răng sứ Cercon được đánh giá có độ bền chắc gấp 5 lần răng thật, cho phép bạn sử dụng nhiều loại thực phẩm phong phú khác nhau, thậm chí cả những thực phẩm chua, nóng, hay thực phẩm cứng… mà vẫn giữ được hình dạng nguyên vẹn của nó và không bị mòn mặt nhai bởi quá trình chuyển hóa axit latic ăn mòn răng làm lộ ngà.
Chính vì những ưu điểm đó, răng sứ Cercon là sự lựa chọn thích hợp nhất để bạn tìm lại nụ cười và sự tự tin quyến rũ, cũng như có thể thoải mái trong ăn uống và giao tiếp hàng ngày. Thay răng sứ bằng răng sứ Cercon đang được ưa chuộng và nhận được phản hồi tốt từ hàng triệu khách hàng, với chi phí vừa phải, dao động từ 4 – 5 triệu đồng/răng.
Bạn có thể tham khảo bảng giá tổng quát dưới đây
I. KHÁM | Đơn vị tính (VNĐ) |
Khám Và Tư Vấn | MIỄN PHÍ |
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 100.000đ/phim(MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
II. NHA CHU | |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng | 150.000 – 400.000 |
– Nạo Túi (nha chu viêm) | 50.000 – 200.000/ 1 túi |
– Cắt Nướu Tạo Hình | 1.000.000/ răng |
– Ghép Nướu | 5.000.000 – 10.000.000đ/ răng |
III. NHỔ RĂNG | |
– Chụp Phim | 50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Bôi | 50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích | 100.000 – 150.000 / răng |
– Răng Lung Lay | 150.000 – 300.000 / răng |
– Răng Một Chân | 200.000 – 400.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ | 300.000 – 500.000 / răng |
– Răng Cối Lớn | 350.000 – 1.000.000 / răng |
IV. TIỂU PHẪU | |
– Răng Khôn Hàm Trên | 800.000 – 1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới | 1.000.000 – 2.000.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp | 2.000.000 – 3.000.0000 / răng |
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA | |
– Răng 1 Chân | 500.000 – 600.000 / răng |
– Răng 2 Chân | 600.000 – 800.000 / răng |
– Răng 3 Chân | 800.000 – 1.000.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại | + 100.000 – 500.000 / răng |
– Lấy Tủy Buồng | 500.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa | 200.000 – 500.000 / răng |
– Đóng Pin | 500.000 – 1.000.000 / răng |
VI. TRÁM RĂNG | |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ | 200.000 – 300.000/ răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn, Xoang II | 250.000 – 400.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng | 200.000 – 400.000/ răng |
– Trám Răng Sữa | 200.000 / răng |
VII. TẨY TRẮNG RĂNG | |
– Tại Nhà | 1.500.000 / Hai hàm |
– Tại Phòng (laser) | 2.500.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra | 3.000.000 – 5.000.000 / Hai hàm |
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả) | |
1.Cố Định | |
– Răng Inox | 500.000 / răng |
– Răng Sứ | 1.000.000 / răng |
– Răng Sứ Hợp Kim Titan | 2.000.000 / răng |
– Răng Sứ Toàn Sứ (Không CAD/CAM) | 3.000.000 / răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại (sườn Đức, Vita) | 4.500.000 / răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Cercon HT | 5.000.000 / răng |
– Venner sứ (Mặt dán sứ) | 6.000.000 / răng |
– Tháo Mão răng | 200.000 / răng |
– Cùi Giả | 200.000 / răng |
2. Bán Cố Định | |
– Attachmen Đơn | 2.500.000 / răng |
–Attachmen Đôi | 3.500.000 / răng |
3. Tháo Lắp | |
–Khung Hợp Kim Cr-co | 2.000.000 / khung |
–Khung Hợp Kim Vadium | 2.500.000/ khung |
–Khung Hợp Kim Titan | 3.500.000 / khung |
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) | 4.000.000 / Hàm |
–Nền Hàm Gia Cố Lưới | 2.000.000 / Hàm |
–Đệm Hàm Mềm | 4.000.000 / hàm |
–Răng Tháo Lắp Việt Nam | 300.000 / hàm |
–Răng Tháo Lắp Ngoại | 400.000 / hàm |
– Răng Trên Hàm Khung | 250.000 / răng Justi |
–Răng Trên Hàm Khung | 300.000 / răng Composite |
–Răng Trên Hàm Khung | 500.000 / răng Sứ |
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) | 2.500.000 / hàm |
– Hàm Nhựa Mềm 1 Răng | 2.000.000 / Hàm |
– Móc Nhựa Mềm Trong Suốt | 500.000/ móc |
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy | 1.000.000đ / hàm |
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement | 200.000/ răng |
IX. CHỈNH NHA | |
– Ốc Nông Rộng | 5.000.000 – 10.000.000đ |
– Niềng Răng inox đơn giản | 18.000.000 – 20.000.000đ |
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Sứ đơn giản | 32.000.000 – 34.000.000đ |
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản | 40.000.000 – 42.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp | 46.000.000đ – 48.000.000đ |
– Invisalign | 70.000.000 – 140.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 80.000.000 – 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp | 120.000.000 -140.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear trên 2 năm | 72.000.000đ |