Có nhiều phương pháp chỉnh nha niềng răng hiện nay sẵn có để người bệnh lựa chọn. Nhưng để tổng hợp kỹ lưỡng các phương pháp này để cho người bệnh có thể hình dung được các phương pháp chính hay dùng trong chỉnh nha thì chưa có nhiều thông tin. Sự lựa chọn của nhiều bệnh nhân là gọi điện thoại đến các trung tâm nha khoa tư vấn thì sẽ không có đầy đủ các thông tin muốn có.
Chọn phương pháp niềng răng phụ thuộc yếu tố gì
Các phương pháp niềng răng hiện có phụ thuộc vào một số yếu tố chính như sau:
Mức độ nghiêm trọng của tình trạng răng miệng
Chọn phương pháp niềng răng phụ thuộc yếu tố gì
Có nhiều trường hợp cần niềng răng hô móm, có những trường hợp hàm răng lại khấp khểnh, một vài trường hợp thì phải điều chỉnh cả hàm răng, một số lại phải nắn chỉnh một số răng. Và mức độ nghiêm trọng khác nhau mà bác sỹ sẽ lựa chọn phương pháp niềng răng tối ưu nhất cho bệnh nhân. Thông thường các bác sỹ sẽ khuyến nghị bạn có thể sử dụng niềng răng mắc cài, niềng răng mắc cài hoặc chỉ sử dụng các khí cụ làm di chuyển mộ vài răng.
Thời gian bạn muốn điều trị xong
Thời gian để điều trị các ca niềng răng khác nhau là khác nhau, nhưng một số bệnh nhân muốn thời gian niềng răng phải nhanh chóng để họ có thể tự tin giao tiếp với hàm răng mới thì sẽ được bác sỹ cung cấp các phương pháp niềng răng nhanh như niềng răng invisalign nhanh hoặc các loại niềng răng tăng tốc có thể giảm đáng kể thời gian niềng răng.
Chọn phương pháp niềng răng phụ thuộc yếu tố gì
Chi phí niềng răng
Rõ ràng là niềng răng giá bao nhiêu luôn luôn là sự quan tâm hàng đầu của bệnh nhân, tất cả mọi người đều muốn chi phí niềng răng phải phù hợp với điều kiện tài chính chung của mỗi người và đạt được chất lượng niềng răng tương xứng với số tiền mình bỏ ra để niềng răng.
Sau đây là bảng giá niềng răng
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 100.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
– Ốc Nông Rộng | 5.000.000 – 10.000.000đ |
– Mắc cài Inox đơn giản | 18.000.000 – 20.000.000đ |
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Sứ đơn giản | 32.000.000 – 34.000.000đ |
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản | 40.000.000 – 42.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp | 46.000.000đ – 48.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 80.000.000 – 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp | 120.000.000 -140.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear trên 2 năm | 72.000.000đ |