Dịch vụ niềng răng thẩm mỹ là một giải pháp thẩm mỹ hàm răng hiện đại và mang lại hiệu quả. Điểm đặc biệt thu hút khách hàng chọn niềng răng là dịch vụ thẩm mỹ chính vì giải pháp này có nhiều khí cụ để mọi người chọn lựa và có thể áp dụng cho nhiều đối tượng có độ tuổi và cung hàm khác nhau.
Những yếu điểm khi răng mọc thưa và cách cải thiện
Có nhiều bệnh nhân có những điểm yếu khác nhau về hàm răng như: Răng mọc lệch lạc, mọc chen chúc, răng bị hô hoặc móm, răng mọc thưa… là những trường hợp thường bắt gặp và các bạn đều có thể tìm đến dịch vụ niềng răng để nắn chỉnh lại đến khi thẳng đều như ý. Để các bạn có thể nhận thấy sự hữu ích của niềng răng mang lại sẽ là một ví dụ cụ thể về trường hợp niềng răng thưa
Những yếu điểm khi răng mọc thưa và cách cải thiện
Trước tiên nếu bạn có hàm răng mọc thưa thì điều đầu tiên các bạn nhận thấy chính là mất đi thẩm mỹ và vì vậy sẽ làm bạn mất đi sự tự tin trong giao tiếp. Ngoài ra khi hàm răng có tỷ lệ khoảng cách giữa các răng bị thưa nặng thì mỗi khi bạn ăn thức ăn sẽ bám vào kẽ răng và nếu vệ sinh không kỹ sẽ làm bạn mắc bệnh răng miệng.
Một yếu điểm nhỏ đó là phát âm không chuẩn. Trước tình huống này thì niềng răng sẽ giúp bạn nắn chỉnh lại hàm răng biến chuyển những chiếc răng khít lại với với nhau.
Sau khi các bạn đã chọn lựa dịch vụ niềng răng để thẩm mỹ lại hàm răng thì các bạn nên tham khảo về địa điểm chỉnh nha uy tín và sau đây là bảng giá để các bạn tham khảo:
Những yếu điểm khi răng mọc thưa và cách cải thiện
Bảng giá niềng răng
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 100.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
– Ốc Nông Rộng | 5.000.000 – 10.000.000đ |
– Mắc cài Inox đơn giản | 18.000.000 – 20.000.000đ |
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Sứ đơn giản | 32.000.000 – 34.000.000đ |
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản | 40.000.000 – 42.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp | 46.000.000đ – 48.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 80.000.000 – 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp | 120.000.000 -140.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear trên 2 năm | 72.000.000đ |
Niềng răng mặt trong: 90 – 150 triệu
Các bạn có thể dựa vào bảng giá trên đây để có thể tham khảo và chọn lựa cho mình khí cụ ưng ý nhất để có thể chỉnh nha hiệu quả.